三氯化铁 sān lǜ huà tiě

Từ hán việt: 【tam lục hoá thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三氯化铁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam lục hoá thiết). Ý nghĩa là: clorua sắt FeCl3.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三氯化铁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三氯化铁 khi là Danh từ

clorua sắt FeCl3

ferric chloride FeCl3

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三氯化铁

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - tiě de 化合价 huàhéjià cháng 变化 biànhuà

    - Hóa trị của sắt thường thay đổi.

  • - 氯化钠 lǜhuànà shì 一种 yīzhǒng 盐类 yánlèi

    - Natri clorua là một loại muối.

  • - 这年头 zhèniántou shuí hái yòng 三氯甲烷 sānlǜjiǎwán

    - Ai sử dụng chloroform hiện nay?

  • - zài wèi 二月份 èryuèfèn de 铁人三项 tiěrénsānxiàng zuò 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.

  • - 有毒 yǒudú 且易 qiěyì 液化 yèhuà

    - Khí clo độc và dễ hóa lỏng.

  • - 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Tôi có clorua kali trong này.

  • - 应该 yīnggāi shì duì 地铁 dìtiě 红线 hóngxiàn de 生化 shēnghuà 袭击 xíjī

    - Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū yǒu 三条 sāntiáo 铁路 tiělù

    - Khu vực này có ba tuyến đường sắt.

  • - 顽固不化 wángùbùhuà 气得 qìdé 火冒三丈 huǒmàosānzhàng

    - Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!

  • - 我们 wǒmen 晚到 wǎndào le 一批 yīpī 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Chúng tôi đã có một lượng kali clorua đến muộn.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三氯化铁

Hình ảnh minh họa cho từ 三氯化铁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三氯化铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khí 气 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:ノ一一フフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONVNE (人弓女弓水)
    • Bảng mã:U+6C2F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao