Đọc nhanh: 化铁炉 (hoá thiết lô). Ý nghĩa là: lò luyện; lò đúc; lò nấu gang.
Ý nghĩa của 化铁炉 khi là Danh từ
✪ lò luyện; lò đúc; lò nấu gang
用于熔化生铁以便铸铁的竖炉,内衬为耐火砖金属、焦炭和溶剂 (如果使用的话) 从顶部装入,从靠近底部鼓风应用最为广泛的为冲天炉,在小型铸造生产中也用三节炉或搀炉,熔炼 优质或特种铸铁时也用反射炉、电弧炉、感应炉等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化铁炉
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 废铁 回炉
- sắt vụn nấu lại
- 屋里 放着 铁炉
- Trong phòng có một lò sắt.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化铁炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化铁炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
炉›
铁›