Đọc nhanh: 三张牌 (tam trương bài). Ý nghĩa là: ba lá.
Ý nghĩa của 三张牌 khi là Danh từ
✪ ba lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三张牌
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 我定 了 三张 机票
- Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 我 拿 着 一张 牌
- Tôi cầm một lá bài.
- 这是 一张 登机牌
- Đây là một tấm thẻ lên máy bay.
- 我刚 做 三块 牌儿
- Tôi vừa làm 3 tấm biển.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
- 这幅 画 的 款 是 张三
- Chữ ký trên bức tranh này là Trương Tam.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 他 姓张 名三
- Anh ta họ Trương tên Tam.
- 这张 画 是 三开 的
- Bức tranh này có kích thước ba khổ.
- 我 有 三张 方儿
- Tôi có 3 đơn thuốc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三张牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三张牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
张›
牌›