Đọc nhanh: 三叶虫 (tam hiệp trùng). Ý nghĩa là: sâu ba lá (loài sâu ở đại Trung Sinh đến kỉ Nhị Điệp thì tuyệt chủng).
Ý nghĩa của 三叶虫 khi là Danh từ
✪ sâu ba lá (loài sâu ở đại Trung Sinh đến kỉ Nhị Điệp thì tuyệt chủng)
古生代的节肢动物,有壳质背甲,体分头、胸、尾三部生活在海水中在寒武纪和奥陶纪最繁盛,种类很多,至二叠纪后绝种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三叶虫
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 我们 买 了 三种 茶叶
- Chúng tôi mua ba loại trà.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三叶虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三叶虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
叶›
虫›