Đọc nhanh: 三六九等 (tam lục cửu đẳng). Ý nghĩa là: ba bảy loại; nhiều loại; đủ loại (nhiều đẳng cấp, khác biệt lắm).
Ý nghĩa của 三六九等 khi là Thành ngữ
✪ ba bảy loại; nhiều loại; đủ loại (nhiều đẳng cấp, khác biệt lắm)
许多等级,种种差别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三六九等
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 我 等 了 六分钟
- Tôi đã đợi sáu phút rồi.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三六九等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三六九等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
九›
六›
等›