Đọc nhanh: 三元音 (tam nguyên âm). Ý nghĩa là: triphthong (chẳng hạn như putonghua uei, v.v.).
Ý nghĩa của 三元音 khi là Danh từ
✪ triphthong (chẳng hạn như putonghua uei, v.v.)
triphthong (such as putonghua uei etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三元音
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
- 共计 三千 万元
- tổng cộng 30.000.000 đồng.
- 我 擅长 的 领域 在 三次 元 世界
- Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.
- 房子 里 有 三个 单元
- Trong nhà có ba đơn nguyên.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 我 连 去 三 封信 , 但 一直 没有 回音
- tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.
- 这 三件 商品 合计 100 元
- Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三元音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三元音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
元›
音›