万艾可 wàn'àikě

Từ hán việt: 【vạn ngải khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万艾可" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn ngải khả). Ý nghĩa là: Viagra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万艾可 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万艾可 khi là Danh từ

Viagra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万艾可

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • - 只要 zhǐyào 艾瑞克 àiruìkè 可以 kěyǐ shàng 乔治城 qiáozhìchéng

    - Miễn là Eric vào được Georgetown.

  • - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • - 可是 kěshì 亿万富翁 yìwànfùwēng

    - Bạn giống như một tỷ phú.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 可牛 kěniú le 一下子 yīxiàzǐ zhuàn le 百万 bǎiwàn

    - Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi

  • - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • - 千变万化 qiānbiànwànhuà 不可端倪 bùkěduānní

    - thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤可渡 qínkědù shū shān 万仞 wànrèn 志能 zhìnéng pān

    - Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên

  • - 万一出 wànyīchū le 岔子 chàzi 不得了 bùdéle

    - lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.

  • - 学习 xuéxí wàn 不可 bùkě 偷懒 tōulǎn

    - Học tập tuyệt đối không thể lười biếng.

  • - gēn 这种 zhèzhǒng rén 打交道 dǎjiāodào 千万 qiānwàn 当心 dāngxīn

    - Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.

  • - 每个 měigè rén dōu 希望 xīwàng 腰缠万贯 yāochánwànguàn 肥马轻裘 féimǎqīngqiú 不是 búshì 轻易 qīngyì néng 办到 bàndào de

    - Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện

  • - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

  • - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万艾可

Hình ảnh minh họa cho từ 万艾可

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万艾可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: ài , Yì
    • Âm hán việt: Nghệ , Ngải
    • Nét bút:一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+827E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao