Đọc nhanh: 七里香 (thất lí hương). Ý nghĩa là: "mông gà ", món ăn nhẹ phổ biến của Đài Loan trên que, làm từ mông "gà trắng cắt miếng" đã được tẩm ướp, hoa nhài cam (Murraya paniculata).
Ý nghĩa của 七里香 khi là Danh từ
✪ "mông gà ", món ăn nhẹ phổ biến của Đài Loan trên que, làm từ mông "gà trắng cắt miếng" đã được tẩm ướp
"chicken butt", popular Taiwan snack on a stick, made of marinated "white cut chicken" butt
✪ hoa nhài cam (Murraya paniculata)
orange jasmine (Murraya paniculata)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七里香
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 酒坛 里 的 酒 很 香
- Rượu trong hũ rất thơm.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 花园里 花朵 飘香
- Hoa trong vườn thoảng hương thơm.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 花园里 的 花香 馥郁
- Hương hoa trong vườn thật thơm ngát.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 超市 里 有 很 多种 香肠
- Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.
- 奶奶 住 在 一栋 古色古香 的 别墅 里
- Bà sống trong một căn biệt thự cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七里香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七里香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
里›
香›