Đọc nhanh: 一级水果 (nhất cấp thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả loại một.
Ý nghĩa của 一级水果 khi là Danh từ
✪ Hoa quả loại một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一级水果
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 快来 磅 一下 水果
- Nhanh đến cân một chút trái cây.
- 我 抄 了 一把 水果
- Tôi chộp một ít trái cây.
- 我存 一些 水果
- Tôi tích trữ một ít hoa quả.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 荔枝 是 我 最 爱 的 水果 之一
- Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 她 去 超市 买 了 一些 水果
- Cô ấy đi siêu thị mua ít hoa quả.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 芒果 是 我 最 喜欢 的 水果 之一
- Xoài là một trong những loại trái cây tôi thích nhất.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
- 每人 分享 一份 水果
- Mỗi người chia sẻ một phần trái cây.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
- 我 想 增添 一些 水果
- Tôi muốn thêm một ít trái cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一级水果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一级水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
果›
水›
级›