Đọc nhanh: 一杯羹 (nhất bôi canh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để nhận được một phần lợi nhuận, (văn học) một chén súp, chia sẻ của một người về hành động.
Ý nghĩa của 一杯羹 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) để nhận được một phần lợi nhuận
fig. to get part of the profits
✪ (văn học) một chén súp
lit. a cup of soup
✪ chia sẻ của một người về hành động
one's share of the action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一杯羹
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 这是 一盏 茶杯
- Đây là một chén trà.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 我敬 您 一杯 茶
- Tôi mời bạn một ly trà.
- 再 一杯 苹果 马丁尼 给 你
- Đó là một ly martini táo khác dành cho bạn.
- 请 给 我 一杯 开水
- Xin cho tôi một cốc nước sôi.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 我要 一杯 珍珠奶茶
- Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu.
- 砣 一个 玉杯
- mài chén ngọc
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 她 是 来 讨 一杯 疯牛病
- Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 要 来 一杯 蛋酒 吗
- Tôi có thể làm ướt còi của bạn bằng một ít trứng gà được không?
- 回敬 你 一杯
- mời lại anh một ly
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一杯羹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一杯羹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
杯›
羹›