Đọc nhanh: 一日游 (nhất nhật du). Ý nghĩa là: Chuyến du lịch 1 ngày.
Ý nghĩa của 一日游 khi là Danh từ
✪ Chuyến du lịch 1 ngày
一日游:武侠类网络小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日游
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 伍人 一组 做 游戏
- Năm người một nhóm chơi trò chơi.
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一日游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一日游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
日›
游›