Đọc nhanh: 一半儿 (nhất bán nhi). Ý nghĩa là: Một nửa, một nửa, lưng; phân nửa; một phần hai.
Ý nghĩa của 一半儿 khi là Số từ
✪ Một nửa
一半儿:曲牌名
✪ một nửa
二分之一; 一半(没有整数时用在量词前, 有整数时用在量词后)
✪ lưng; phân nửa; một phần hai
二分之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一半儿
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一半儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一半儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
儿›
半›