• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Lộc 鹿 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Lộc (鹿) Khẩu (口) Nhất (一) Đại (大)

  • Pinyin: Wú , Yú , Yǔ
  • Âm hán việt: Ngu Vy
  • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸鹿吴
  • Thương hiệt:IPRVK (戈心口女大)
  • Bảng mã:U+9E8C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 麌 theo âm hán việt

麌 là gì? (Ngu, Vy). Bộ Lộc 鹿 (+7 nét). Tổng 18 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: Con hươu đực, Tụ tập đông đúc, Con khuân cái., con khuân cái. Từ ghép với : ngu ngu [yuýú] (văn) Tụ tập đông đúc, xúm xít. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con hươu đực
Tính từ
* Tụ tập đông đúc

- “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” , 鹿 (Tiểu nhã , Cát nhật ) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Con khuân cái.
  • Ngu ngu xúm xít. Tả cái hình trạng tụ đông đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 麌麌

- ngu ngu [yuýú] (văn) Tụ tập đông đúc, xúm xít.

Âm:

Vy

Từ điển phổ thông

  • con khuân cái

Từ ghép với 麌