Các biến thể (Dị thể) của 鱣

  • Cách viết khác

    𧖞 𩼼 𩽦 𩽱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鱣 theo âm hán việt

鱣 là gì? (Chiên, Thiện, Triên). Bộ Ngư (+13 nét). Tổng 24 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. con lươn, Cá chiên., Cá “triên”, “Triên đường” chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư ), Cá “triên”. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. con lươn
  • 2. cá chiên (một loại cá tầm, tên khoa học: acipenser mikadoi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cá chiên.
Âm:

Thiện

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá “triên”
* “Triên đường” chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư )
Âm:

Triên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá “triên”
* “Triên đường” chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư )

Từ ghép với 鱣