Các biến thể (Dị thể) của 鮒

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩷺 𩸅

Ý nghĩa của từ 鮒 theo âm hán việt

鮒 là gì? (Phụ). Bộ Ngư (+5 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: con cá diếc, Cá giếc, Con ễnh ương, Con cá diếc.. Từ ghép với : Cá mắc cạn. (Ngb) kẻ cùng cực. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con cá diếc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá giếc
* Con ễnh ương

- “Vô dị xạ phụ ư tỉnh cốc” (Ngô đô phú ) Chẳng khác gì bắn ễnh ương trong hốc giếng.

Trích: Tả Tư

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cá diếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cá diếc

- Cá mắc cạn. (Ngb) kẻ cùng cực.

Từ ghép với 鮒