• Tổng số nét:14 nét
  • Các bộ:

    Thập (十) Khẩu (口)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khô
  • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰骨古
  • Thương hiệt:BBJR (月月十口)
  • Bảng mã:U+9AB7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 骷 theo âm hán việt

骷 là gì? (Khô). Bộ . Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Khô lâu” đầu lâu người chết hoặc xác người chết. Từ ghép với : khô lâu [kulóu] ① Đầu lâu; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: khô lâu 骷髏,骷髅)

Từ điển Thiều Chửu

  • Khô lâu cái đầu lâu người chết, xác người chết. Còn gọi là độc lâu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 骷髏

- khô lâu [kulóu] ① Đầu lâu;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Khô lâu” đầu lâu người chết hoặc xác người chết

Từ ghép với 骷