• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Hộ (户) Vũ (羽)

  • Pinyin: Shàn
  • Âm hán việt: Phiến Phiếu Thiến
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ一ノフ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬扇
  • Thương hiệt:SFHSM (尸火竹尸一)
  • Bảng mã:U+9A38
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 騸

  • Cách viết khác

    𠞛 𩦐

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 騸 theo âm hán việt

騸 là gì? (Phiến, Phiếu, Thiến). Bộ Mã (+10 nét). Tổng 20 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Ngựa thiến, Thiến, hoạn, Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” , Tiếp cây., Ngựa thiến. Từ ghép với : Thiến ngựa, Thiến lợn Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa thiến
Động từ
* Thiến, hoạn

- “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.

Trích: Tây du kí 西

* Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ”

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa đực thiến.
  • Tiếp cây.
  • Thiến (hoạn) trâu, ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thiến, hoạn (súc vật)

- Thiến ngựa

- Thiến lợn

Âm:

Phiếu

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa đã thiến
  • 2. thiến (trâu, ngựa)
Âm:

Thiến

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa thiến
Động từ
* Thiến, hoạn

- “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.

Trích: Tây du kí 西

* Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ”

Từ ghép với 騸