Các biến thể (Dị thể) của 顥

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 顥 theo âm hán việt

顥 là gì? (Hiệu, Hạo). Bộ Hiệt (+12 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: Trắng mà tỏa sáng, Rộng lớn, Trắng mà tỏa sáng, Rộng lớn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hạo hạo sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trắng mà tỏa sáng
* Rộng lớn

Từ điển phổ thông

  • (xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hạo hạo sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trắng mà tỏa sáng
* Rộng lớn

Từ ghép với 顥