• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Chuy 隹 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Bao (勹) Khẩu (口) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Gòu
  • Âm hán việt: Cấu Cẩu
  • Nét bút:ノフ丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰句隹
  • Thương hiệt:PROG (心口人土)
  • Bảng mã:U+96CA
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 雊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 雊 theo âm hán việt

雊 là gì? (Cấu, Cẩu). Bộ Chuy (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Chim trĩ trống kêu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiếng chim trĩ kêu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chim trĩ trống kêu

- “Trĩ chi triêu cẩu, Thượng cầu kì thư” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Con trĩ trống buổi sáng kêu, Mong tìm chim mái.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng con trĩ kêu.

Từ ghép với 雊