Các biến thể (Dị thể) của 閾
-
Giản thể
阈
-
Cách viết khác
𨵨
Ý nghĩa của từ 閾 theo âm hán việt
閾 là gì? 閾 (Quắc, Vực). Bộ Môn 門 (+8 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一丨フ一一一丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. ngăn cách, Ngăn cách., Bậc cửa, ngưỡng cửa, Cửa, cổng, Giới hạn, phạm vi. Từ ghép với 閾 : “thị quắc” 視閾 tầm nhìn., 視閾 Tầm nhìn, “thị quắc” 視閾 tầm nhìn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái ngưỡng cửa
- 2. ngăn cách
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
- Ngăn cách.
- Có chỗ đọc là vực.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bậc cửa, ngưỡng cửa
- “Tịch tiện cư môn quắc” 席便据門閾 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Cửa, cổng
- “Ngưỡng chiêm thành quắc” 仰瞻城閾 (Ứng chiếu 應詔) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
Trích: Tào Thực 曹植
* Giới hạn, phạm vi
- “thị quắc” 視閾 tầm nhìn.
Từ điển phổ thông
- 1. cái ngưỡng cửa
- 2. ngăn cách
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
- Ngăn cách.
- Có chỗ đọc là vực.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Ngưỡng cửa, bậu cửa, bực cửa. (Ngr) Giới hạn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bậc cửa, ngưỡng cửa
- “Tịch tiện cư môn quắc” 席便据門閾 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Cửa, cổng
- “Ngưỡng chiêm thành quắc” 仰瞻城閾 (Ứng chiếu 應詔) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
Trích: Tào Thực 曹植
* Giới hạn, phạm vi
- “thị quắc” 視閾 tầm nhìn.
Từ ghép với 閾