• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Tự (自) Mộc (木)

  • Pinyin: Niè
  • Âm hán việt: Niết
  • Nét bút:ノ一一一フノ丨フ一一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅臬
  • Thương hiệt:XCHUD (重金竹山木)
  • Bảng mã:U+954D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 镍

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 镍 theo âm hán việt

镍 là gì? (Niết). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: kền, niken, Ni. Từ ghép với : Mạ kền, mạ niken. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kền, niken, Ni

Từ điển Trần Văn Chánh

* (hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni)

- Mạ kền, mạ niken.

Từ ghép với 镍