• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Truy, Chuy (隹) Cổn (丨) Cổn (丨)

  • Pinyin: Juān
  • Âm hán việt: Tuyên
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金雋
  • Thương hiệt:COGS (金人土尸)
  • Bảng mã:U+942B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鐫

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨩸 𨭽 𨷫 𩀟

  • Giản thể

    𰾹

Ý nghĩa của từ 鐫 theo âm hán việt

鐫 là gì? (Tuyên). Bộ Kim (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. khắc, Khí cụ dùng để chạm khắc, Chạm, khắc, Hằn sâu, ghi nhớ, Trích xuống, giáng xuống. Từ ghép với : “tuyên cấp” giáng bậc quan., Chạm hoa văn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khắc
  • 2. giáng chức, biếm xuống

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khí cụ dùng để chạm khắc
Động từ
* Chạm, khắc

- “Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu” , 使便 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.

Trích: “tuyên bản” khắc bản in. Hồng Lâu Mộng

* Hằn sâu, ghi nhớ

- “tuyên tâm chi cảm” niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.

* Trích xuống, giáng xuống

- “tuyên cấp” giáng bậc quan.

Từ điển Thiều Chửu

  • Khắc. Khắc bản in gọi là tuyên bản .
  • Trích xuống, giáng xuống. Giáng chức quan xuống gọi là tuyên cấp (khác hẳn với chữ huề một thứ đỉnh, vạc).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鐫刻tuyên khắc [juankè] Khắc, chạm trổ

- Chạm hoa văn

Từ ghép với 鐫