Các biến thể (Dị thể) của 鐫
-
Thông nghĩa
鋑
-
Cách viết khác
鎸
𨩸
𨭽
𨷫
𩀟
-
Giản thể
镌
𰾹
Ý nghĩa của từ 鐫 theo âm hán việt
鐫 là gì? 鐫 (Tuyên). Bộ Kim 金 (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ). Ý nghĩa là: 1. khắc, Khí cụ dùng để chạm khắc, Chạm, khắc, Hằn sâu, ghi nhớ, Trích xuống, giáng xuống. Từ ghép với 鐫 : “tuyên cấp” 鐫級 giáng bậc quan., 鐫刻花紋 Chạm hoa văn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khắc
- 2. giáng chức, biếm xuống
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khí cụ dùng để chạm khắc
Động từ
* Chạm, khắc
- “Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu” 須得再鐫上數字, 使人一見便知是奇物方妙 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
Trích: “tuyên bản” 鐫板 khắc bản in. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Hằn sâu, ghi nhớ
- “tuyên tâm chi cảm” 鐫心之感 niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
* Trích xuống, giáng xuống
- “tuyên cấp” 鐫級 giáng bậc quan.
Từ điển Thiều Chửu
- Khắc. Khắc bản in gọi là tuyên bản 鐫板.
- Trích xuống, giáng xuống. Giáng chức quan xuống gọi là tuyên cấp 鐫級 (khác hẳn với chữ huề 鑴 một thứ đỉnh, vạc).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鐫刻tuyên khắc [juankè] Khắc, chạm trổ
Từ ghép với 鐫