Các biến thể (Dị thể) của 鏜
Ý nghĩa của từ 鏜 theo âm hán việt
鏜 là gì? 鏜 (Thang). Bộ Kim 金 (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一). Ý nghĩa là: Cái phèng la (một loại nhạc khí như cái mâm nhỏ bằng đồng, dùng dùi đánh cho kêu), Thùng thùng, phèng phèng (tiếng chuông, trống hoặc thanh la). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tiếng trống thùng thùng
- 2. cái chiêng nhỏ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái phèng la (một loại nhạc khí như cái mâm nhỏ bằng đồng, dùng dùi đánh cho kêu)
Trạng thanh từ
* Thùng thùng, phèng phèng (tiếng chuông, trống hoặc thanh la)
- “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép với 鏜