- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:ấp 邑 (+10 nét)
- Các bộ:
Cao (高)
Ấp (阝)
- Pinyin:
Hào
- Âm hán việt:
Hạo
Khao
- Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰高⻏
- Thương hiệt:YBNL (卜月弓中)
- Bảng mã:U+9117
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鄗
Ý nghĩa của từ 鄗 theo âm hán việt
鄗 là gì? 鄗 (Hạo, Khao). Bộ ấp 邑 (+10 nét). Tổng 12 nét but (丶一丨フ一丨フ丨フ一フ丨). Ý nghĩa là: Kinh đô của Vũ Vương 武王 nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西, Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay, Kinh đô của Vũ Vương 武王 nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西, Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kinh đô của Vũ Vương 武王 nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西
* Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kinh đô của Vũ Vương 武王 nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西
* Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay
Từ ghép với 鄗