• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Xa (車) Mễ (米) Suyễn (舛)

  • Pinyin: Lín , Lìn
  • Âm hán việt: Lân Lận
  • Nét bút:一丨フ一一一丨丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車粦
  • Thương hiệt:JJFDQ (十十火木手)
  • Bảng mã:U+8F54
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 轔

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨏏

Ý nghĩa của từ 轔 theo âm hán việt

轔 là gì? (Lân, Lận). Bộ Xa (+12 nét). Tổng 19 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. bậc cửa, Bánh xe, Bực cửa, “Lân lân” rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy), Cái bực cửa.. Từ ghép với : Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bậc cửa
  • 2. tiếng xe chạy

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh xe
* Bực cửa
Trạng thanh từ
* “Lân lân” rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy)

- “Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu” , , (Binh xa hành ) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.

Trích: Đỗ Phủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bực cửa.
  • Lân lân xình xịch, tiếng xe đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 轔轔lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm

- Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh)

Từ ghép với 轔