• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Võng (罒) Ngôn (言)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lị
  • Nét bút:丨フ丨丨一丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱罒言
  • Thương hiệt:WLYMR (田中卜一口)
  • Bảng mã:U+8A48
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 詈

  • Cách viết khác

    𧧧 𧩥

Ý nghĩa của từ 詈 theo âm hán việt

詈 là gì? (Lị). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Trách, mắng. Từ ghép với : Mắng chửi, chửi rủa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mắng khéo (không mắng thẳng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắng. Mắng thẳng vào mặt gọi là mạ . Nói trạnh, nói mát, mắng xéo gọi là lị .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chửi xéo, mắng xéo

- Mắng chửi, chửi rủa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trách, mắng

- “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” , (Li tao ) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.

Trích: Khuất Nguyên

Từ ghép với 詈