• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Sam (彡) Hiệt (頁) Nữ (女)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tu
  • Nét bút:ノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ一
  • Hình thái:⿱須女
  • Thương hiệt:HCV (竹金女)
  • Bảng mã:U+5B03
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嬃

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡡓 𩒭

Ý nghĩa của từ 嬃 theo âm hán việt

嬃 là gì? (Tu). Bộ Nữ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノノフノ). Ý nghĩa là: chị gái, Người nước Sở gọi chị là “tu” . Chi tiết hơn...

Tu

Từ điển phổ thông

  • chị gái

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người nước Sở gọi chị là “tu”

- “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” , (Li tao ) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.

Trích: Khuất Nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Người nước Sở gọi chị là tu.

Từ ghép với 嬃