Các biến thể (Dị thể) của 蟒

  • Cách viết khác

    𧎔 𧏉

Ý nghĩa của từ 蟒 theo âm hán việt

蟒 là gì? (Mãng, Mãnh). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: con trăn, Con trăn., Con trăn, Có thêu hình con trăn. Từ ghép với : “mãng phục” một thứ phẩm phục nhà Thanh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con trăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con trăn.
  • Mãng phục một thứ phẩm phục nhà Thanh , thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con trăn
Tính từ
* Có thêu hình con trăn

- “mãng phục” một thứ phẩm phục nhà Thanh.

Từ ghép với 蟒