Các biến thể (Dị thể) của 螄
-
Giản thể
蛳
-
Cách viết khác
𧋬
𧏍
Ý nghĩa của từ 螄 theo âm hán việt
螄 là gì? 螄 (Si, Sư, Tư). Bộ Trùng 虫 (+10 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丶ノ丨フ一フ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt, “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt, “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt. Từ ghép với 螄 : Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”., Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”., Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Loa sư 螺螄. Xem chữ loa 螺. Cũng đọc là si hay tư.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt
- Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Loa sư 螺螄. Xem chữ loa 螺. Cũng đọc là si hay tư.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt
- Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”.
Từ điển Thiều Chửu
- Loa sư 螺螄. Xem chữ loa 螺. Cũng đọc là si hay tư.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt
- Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”.
Từ ghép với 螄