Các biến thể (Dị thể) của 蕘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蕘 theo âm hán việt

蕘 là gì? (Nghiêu, Nhiêu, Nhiễu). Bộ Thảo (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Củi rạc., Một loại rau, tức là “vu tinh” , Cỏ dùng để đốt như củi, Người kiếm củi, Kiếm củi, chặt củi. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Củi rạc.
  • Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
  • Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蕘花

- nghiêu hoa [yáohua] Loại cây bụi nhỏ rụng lá, lá mọc đối, hoa vàng, có chất độc, có thể dùng làm thuốc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại rau, tức là “vu tinh”
* Cỏ dùng để đốt như củi
* Người kiếm củi
Động từ
* Kiếm củi, chặt củi

- “Hành mục thả nhiêu” (Đồng Khu Kí truyện ) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ điển phổ thông

  • 1. củi rạc, củi khô
  • 2. người kiếm củi
  • 3. cây nhiêu (vỏ dùng làm giấy)

Từ điển Thiều Chửu

  • Củi rạc.
  • Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
  • Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại rau, tức là “vu tinh”
* Cỏ dùng để đốt như củi
* Người kiếm củi
Động từ
* Kiếm củi, chặt củi

- “Hành mục thả nhiêu” (Đồng Khu Kí truyện ) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ ghép với 蕘