- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
- Các bộ:
Thảo (艹)
Quỷ (鬼)
- Pinyin:
Sōu
- Âm hán việt:
Sưu
- Nét bút:一丨丨ノ丨フ一一ノフフ丶
- Hình thái:⿱艹鬼
- Thương hiệt:THI (廿竹戈)
- Bảng mã:U+8490
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 蒐
Ý nghĩa của từ 蒐 theo âm hán việt
蒐 là gì? 蒐 (Sưu). Bộ Thảo 艸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: 2. ẩn, giấu, Ẩn, giấu., Tức là cây “thiến thảo” 茜草, dùng làm thuốc nhuộm, Lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu, Tìm kiếm. Từ ghép với 蒐 : 蒐輯 Sưu tập, gom góp lại, “xuân sưu” 春蒐 lễ đi săn mùa xuân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. góp lại, sưu tập
- 2. ẩn, giấu
- 3. cây thiến thảo
Từ điển Thiều Chửu
- Góp lại. Như sưu tập 蒐輯 góp lại. Còn viết là 蒐集.
- Lễ đi săn mùa xuân, xuân sưu 春蒐.
- Ẩn, giấu.
- Cây thiến thảo 茜草.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Góp lại, gom góp
- 蒐輯 Sưu tập, gom góp lại
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tức là cây “thiến thảo” 茜草, dùng làm thuốc nhuộm
* Lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu
- “xuân sưu” 春蒐 lễ đi săn mùa xuân.
Động từ
* Tìm kiếm
- “sưu bổ khuyết dật” 蒐補闕軼 tìm tòi bổ khuyết những thiếu sót.
Từ ghép với 蒐