Các biến thể (Dị thể) của 軼

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 軼 theo âm hán việt

軼 là gì? (Dật, Triệt, điệt). Bộ Xa (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vượt qua, Vượt qua, siêu việt, Xung đột, đột kích, Thất lạc, tán thất, Đầy tràn. Từ ghép với : Hơn hẳn mọi người, Nhân tài phi thường, Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước, Sợ nó lấn đến ta, Hơn hẳn mọi người Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vượt qua
  • 2. tiến đánh, tấn công

Từ điển Thiều Chửu

  • Xe chạy vượt qua. Vì thế nên ở sau mà vượt hơn trước cũng gọi là dật. Như đạo dật bách vương đạo cao vượt cả trăm vua trước.
  • Xung đột. Lấy sức binh mà xung đột vào gọi là xâm dật .
  • Thất lạc. Cùng nghĩa với chữ dật hay . Như dật sự nghĩa là sự thất lạc, sách không thấy chép, chỉ nghe thấy di truyền lại. Cũng đọc là chữ điệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vượt lên, vượt hơn, hơn hẳn, phi thường

- Hơn hẳn mọi người

- Nhân tài phi thường

- Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước

* ② (văn) Xung đột, đụng chạm

- Sợ nó lấn đến ta

* ③ (văn) Thất lạc, tản mác (dùng như 佚, bộ 亻và 逸, bộ 辶)

- Những việc tản mác còn truyền lại, chuyện vặt, giai thoại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vượt qua, siêu việt

- “đạo dật bách vương” đạo cao vượt cả trăm vua trước.

* Xung đột, đột kích

- “Cụ kì xâm dật ngã dã” (Ẩn Công cửu niên ) Sợ nó lấn đến ta.

Trích: Tả truyện

* Thất lạc, tán thất
* Đầy tràn
* Chạy trốn, bôn trì
Tính từ
* An nhàn, an thích
Âm:

Triệt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vượt qua, siêu việt

- “đạo dật bách vương” đạo cao vượt cả trăm vua trước.

* Xung đột, đột kích

- “Cụ kì xâm dật ngã dã” (Ẩn Công cửu niên ) Sợ nó lấn đến ta.

Trích: Tả truyện

* Thất lạc, tán thất
* Đầy tràn
* Chạy trốn, bôn trì
Tính từ
* An nhàn, an thích

Từ điển Thiều Chửu

  • Xe chạy vượt qua. Vì thế nên ở sau mà vượt hơn trước cũng gọi là dật. Như đạo dật bách vương đạo cao vượt cả trăm vua trước.
  • Xung đột. Lấy sức binh mà xung đột vào gọi là xâm dật .
  • Thất lạc. Cùng nghĩa với chữ dật hay . Như dật sự nghĩa là sự thất lạc, sách không thấy chép, chỉ nghe thấy di truyền lại. Cũng đọc là chữ điệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vượt lên, vượt hơn, hơn hẳn, phi thường

- Hơn hẳn mọi người

- Nhân tài phi thường

- Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước

* ② (văn) Xung đột, đụng chạm

- Sợ nó lấn đến ta

* ③ (văn) Thất lạc, tản mác (dùng như 佚, bộ 亻và 逸, bộ 辶)

- Những việc tản mác còn truyền lại, chuyện vặt, giai thoại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vượt qua, siêu việt

- “đạo dật bách vương” đạo cao vượt cả trăm vua trước.

* Xung đột, đột kích

- “Cụ kì xâm dật ngã dã” (Ẩn Công cửu niên ) Sợ nó lấn đến ta.

Trích: Tả truyện

* Thất lạc, tán thất
* Đầy tràn
* Chạy trốn, bôn trì
Tính từ
* An nhàn, an thích

Từ ghép với 軼