• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Quynh (冂) Thổ (土)

  • Pinyin: Rǎn
  • Âm hán việt: Nhiễm
  • Nét bút:一丨丨丨フ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹冉
  • Thương hiệt:TGB (廿土月)
  • Bảng mã:U+82D2
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 苒

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 苒 theo âm hán việt

苒 là gì? (Nhiễm). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: cỏ tốt um, Cỏ tốt um., “Nhiễm nhiễm” tươi tốt, xanh um (hoa cỏ), “Nhiễm nhiễm” mềm mại, nhẹ nhàng, “Nhiễm nhiễm” từ từ, dần dần. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cỏ tốt um

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ tốt um.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Nhiễm nhiễm” tươi tốt, xanh um (hoa cỏ)
Phó từ
* “Nhiễm nhiễm” mềm mại, nhẹ nhàng

- “Kiều tiền hà sở hữu, Nhiễm nhiễm tân sanh trúc” , (Đề tiểu kiều tiền tân trúc chiêu khách ) Trước cầu có những gì, Mềm mại tre mới mọc.

Trích: Bạch Cư Dị

* “Nhiễm nhiễm” từ từ, dần dần
* “Nhiễm nhẫm” thấm thoát

Từ ghép với 苒