• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Đậu (豆)

  • Pinyin: Dòu
  • Âm hán việt: Đậu
  • Nét bút:ノフ一一一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月豆
  • Thương hiệt:BMRT (月一口廿)
  • Bảng mã:U+8130
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 脰

  • Cách viết khác

    𦣓

Ý nghĩa của từ 脰 theo âm hán việt

脰 là gì? (đậu). Bộ Nhục (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cổ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • phần cổ dưới cằm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ

- “Bác Mẫn Công, tuyệt kì đậu” , (Trang Công thập nhị niên ) Bắt lấy Mẫn Công, cắt đứt cổ.

Trích: Công Dương truyện

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổ, chỗ cổ dưới cằm gọi là đậu.

Từ ghép với 脰