• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Điền (田) Mịch (糸)

  • Pinyin: Léi
  • Âm hán việt: Luy
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹累
  • Thương hiệt:VFWVF (女火田女火)
  • Bảng mã:U+7E32
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 縲

  • Cách viết khác

    𦅍

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 縲 theo âm hán việt

縲 là gì? (Luy). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Dây thừng lớn để trói những kẻ có tội hoặc buộc vật phẩm. Từ ghép với : Ở trong tù, trong tình trạng tù đày. Chi tiết hơn...

Luy

Từ điển phổ thông

  • dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây thừng lớn để trói những kẻ có tội hoặc buộc vật phẩm

- “Tuy tại luy tiết chi trung, phi kì tội dã” , (Công Dã Tràng ) Dù ở trong lao tù, nhưng không phải tội của nó.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dây đen, để trói những kẻ có tội. Vì thế gọi kẻ đang bị tù là tại luy tiết chi trung (Luận ngữ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 縲紲luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân

- Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ ghép với 縲