• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Nhất (一) Nhật (日)

  • Pinyin: Hún , Mián , Mín , Mǐn
  • Âm hán việt: Mân Mẫn
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶フ一フ一フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹昬
  • Thương hiệt:VFRPA (女火口心日)
  • Bảng mã:U+7DE1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 緡

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 緡 theo âm hán việt

緡 là gì? (Mân, Mẫn). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. dây câu, 2. quan tiền, Dây câu cá, Dây xâu tiền (thời xưa), Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dây câu
  • 2. quan tiền

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây câu cá
* Dây xâu tiền (thời xưa)
* Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi)

- “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” , (Châu nhi ) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây câu.
  • Quan tiền.

Từ ghép với 緡