• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Thạch (石) Bạch (白) Mộc (木)

  • Pinyin: Lì , Luò
  • Âm hán việt: Lịch
  • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石樂
  • Thương hiệt:MRVID (一口女戈木)
  • Bảng mã:U+792B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 礫

  • Cách viết khác

    𥕴

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 礫 theo âm hán việt

礫 là gì? (Lịch). Bộ Thạch (+15 nét). Tổng 20 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: đá vụn, đá sỏi, Đá vụn, đá sỏi. Từ ghép với : Gạch vụn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đá vụn, đá sỏi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá vụn, đá sỏi

- “Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch” , (Viên gia kiệt kí ) Ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá vụn, đá sỏi. Liễu Tông Nguyên : Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đá nhỏ, đá sỏi, đá vụn

- Cát sỏi

- Gạch vụn.

Từ ghép với 礫