• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Bạch (白) Sơn (山) Đậu (豆)

  • Pinyin: ái
  • Âm hán việt: Ngai
  • Nét bút:ノ丨フ一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰白豈
  • Thương hiệt:HAUMT (竹日山一廿)
  • Bảng mã:U+769A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 皚

  • Cách viết khác

    𩄟

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 皚 theo âm hán việt

皚 là gì? (Ngai). Bộ Bạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: trắng bóng, Trắng phau, trắng xóa. Từ ghép với : Tuyết trắng xóa., “bạch vân ngai ngai” mây trắng phau phau. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trắng bóng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngai ngai trắng bóng, sắc sương tuyết trắng (trắng phau phau).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 皚皚ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa

- Tuyết trắng xóa.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trắng phau, trắng xóa

- “bạch vân ngai ngai” mây trắng phau phau.

- “Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt” , (Bạch đầu ngâm ) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.

Trích: Trác Văn Quân

Từ ghép với 皚