Ý nghĩa của từ 癜 theo âm hán việt

癜 là gì? (điến). Bộ Nạch (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Bệnh ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là “bạch điến phong” , tía thì gọi là “tử điến phong” . Từ ghép với : Ban xuất huyết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bệnh điến (nổi nốt ngoài da)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chứng điến. Bệnh ở ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là bạch điến , tía thì gọi là tử điến .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (y) Bệnh điến (một loại bệnh ngoài da, có mọc những nốt nhỏ lâu ngày thành từng mảng trắng hoặc đỏ)

- Bệnh bạch biến, bệnh bạch điến, bệnh lang trắng, bệnh lang ben

- Ban xuất huyết.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là “bạch điến phong” , tía thì gọi là “tử điến phong”

Từ ghép với 癜