Các biến thể (Dị thể) của 癒

  • Cách viết khác

    𠏚

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 癒 theo âm hán việt

癒 là gì? (Dũ). Bộ Nạch (+13 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: ốm khỏi, Khỏi bệnh. Từ ghép với : “thuyên dũ” hết bệnh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ốm khỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ốm khỏi. Cũng viết là hay .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khỏi bệnh

- “thuyên dũ” hết bệnh.

Từ ghép với 癒