Các biến thể (Dị thể) của 瘛

  • Cách viết khác

    𤺚

Ý nghĩa của từ 瘛 theo âm hán việt

瘛 là gì? (Khiết, Xiết). Bộ Nạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Gân mạch co quắp, Gân mạch co quắp. Từ ghép với : “túng xiết” bệnh sài của trẻ con., “túng xiết” bệnh sài của trẻ con. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • co quắp, co rút

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
  • Xiết túng bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết . Tục đọc là khiết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gân mạch co quắp

- “xiết túng” bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp)

- “túng xiết” bệnh sài của trẻ con.

Từ điển phổ thông

  • co quắp, co rút

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
  • Xiết túng bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết . Tục đọc là khiết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gân mạch co quắp

- “xiết túng” bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp)

- “túng xiết” bệnh sài của trẻ con.

Từ ghép với 瘛