Các biến thể (Dị thể) của 町

  • Cách viết khác

    𤲖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 町 theo âm hán việt

町 là gì? (đinh, đỉnh). Bộ điền (+2 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bờ ruộng, Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng, Ruộng đất, Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa, San bằng, làm cho phẳng đất. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bờ ruộng
  • 2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Địa danh

- Uyển Đinh (tên một thị trấn ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng
* Ruộng đất
* Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa
Động từ
* San bằng, làm cho phẳng đất
Âm:

Đỉnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* 町疃

- đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem ding].

Từ ghép với 町