Các biến thể (Dị thể) của 獼

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤝝

Ý nghĩa của từ 獼 theo âm hán việt

獼 là gì? (Di, Mi, My). Bộ Khuyển (+17 nét). Tổng 20 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: § Xem “mi hầu” , § Xem “mi hầu” , con khỉ lớn. Từ ghép với : Ta quen đọc là “di hầu”., di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ)., Ta quen đọc là “di hầu”. Chi tiết hơn...

Di
Mi
My

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “mi hầu”

- Ta quen đọc là “di hầu”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Mi hầu con khỉ lớn, con khỉ cái. Ta quen đọc là chữ di.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 獼猴

- di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).

Âm:

Mi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “mi hầu”

- Ta quen đọc là “di hầu”.

Từ điển phổ thông

  • con khỉ lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Mi hầu con khỉ lớn, con khỉ cái. Ta quen đọc là chữ di.

Từ ghép với 獼