部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Hỏa (火) Đãi (歺) Hựu (又) Mễ (米)
Các biến thể (Dị thể) của 燦
灿
𤍝
燦 là gì? 燦 (Xán). Bộ Hoả 火 (+13 nét). Tổng 17 nét but (丶ノノ丶丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Sáng, tươi sáng. Từ ghép với 燦 : 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực. Chi tiết hơn...
- 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực.
- “Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân” 韶花燦爛景光新 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.
Trích: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ. Ngô Thì Nhậm 吳時任