Các biến thể (Dị thể) của 瀚

  • Cách viết khác

    𡊺

Ý nghĩa của từ 瀚 theo âm hán việt

瀚 là gì? (Hãn). Bộ Thuỷ (+16 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Rộng bao la, § Xem “hãn hải” . Từ ghép với : Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát., “hạo hãn” mông mênh, bát ngát. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: hãn hải 瀚海)
  • 2. (xem: hạo hãn 浩瀚)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hãn hải bể cát.
  • Hạo hãn mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Rộng lớn

- Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rộng bao la

- “hạo hãn” mông mênh, bát ngát.

Danh từ
* § Xem “hãn hải”

Từ ghép với 瀚