• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Quyết (亅) Hiệt (頁)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dự
  • Nét bút:丶丶一フ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Hình thái:⿰⺡預
  • Thương hiệt:ENNC (水弓弓金)
  • Bảng mã:U+6FA6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 澦

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 澦 theo âm hán việt

澦 là gì? (Dự). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: “Diễm Dự đôi” đồi Diễm Dự, địa danh, ở tỉnh Tứ Xuyên , Trung Quốc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: diễm dự 灩澦,滟滪)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Diễm Dự đôi” đồi Diễm Dự, địa danh, ở tỉnh Tứ Xuyên , Trung Quốc

- Còn viết là . Còn có tên là “Anh Vũ thạch” .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 灩澦堆

- Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Đồi Diễm Dự (tảng đá to ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc, đã được san phẳng bằng chất nổ).

Từ ghép với 澦