- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Đại (大)
Nhị (二)
- Pinyin:
Wū
- Âm hán việt:
Hộ
Ô
- Nét bút:丶丶一一ノ丶一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡夸
- Thương hiệt:EKMS (水大一尸)
- Bảng mã:U+6D3F
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 洿
-
Cách viết khác
戽
𣳹
-
Thông nghĩa
汙
Ý nghĩa của từ 洿 theo âm hán việt
洿 là gì? 洿 (Hộ, ô). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一一ノ丶一一フ). Ý nghĩa là: Ðào ao., 1. nước đọng, 2. đào ao, Nước đọng, nước tù hãm, Đào ao. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nước đọng, nước không lưu thông.
- Ðào ao.
- Một âm là hộ. Nhơ bẩn.
- Trát lên, quét vào.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhơ, bẩn
- “Tòng kim táo tuyết cựu ô dân” 從今澡雪舊洿民 (Đoan ngọ nhật 端午日) Từ nay rửa sạch cái nhơ nhớp cũ cho dân.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển Thiều Chửu
- Nước đọng, nước không lưu thông.
- Ðào ao.
- Một âm là hộ. Nhơ bẩn.
- Trát lên, quét vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Nước bẩn không lưu thông, nước tù
Từ ghép với 洿