Các biến thể (Dị thể) của 洸

  • Cách viết khác

    𣴕

Ý nghĩa của từ 洸 theo âm hán việt

洸 là gì? (Hoảng, Quang). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Ánh nước sóng sánh, Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo, “Quang quang” uy vũ, quả quyết, cứng cỏi, 2. vũ dũng, Ánh nước sóng sánh. Chi tiết hơn...

Âm:

Hoảng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ánh nước sóng sánh
* Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo

- “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.

Trích: Thi Kinh

* “Quang quang” uy vũ, quả quyết, cứng cỏi

Từ điển phổ thông

  • 1. ánh nước sóng sánh
  • 2. vũ dũng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ánh nước sóng sánh
* Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo

- “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.

Trích: Thi Kinh

* “Quang quang” uy vũ, quả quyết, cứng cỏi

Từ ghép với 洸