• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Khư, Tư (厶) Khẩu (口)

  • Pinyin: Dài , Tái , Yí
  • Âm hán việt: Di Đãi
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言台
  • Thương hiệt:YRIR (卜口戈口)
  • Bảng mã:U+8A52
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 詒

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧦫

Ý nghĩa của từ 詒 theo âm hán việt

詒 là gì? (Di, đãi). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: đưa tặng, Để lại, lưu truyền, Đưa tặng, biếu, cho. Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • đưa tặng

Từ điển Thiều Chửu

  • Đưa tặng. Như di thư đưa thơ cho.
  • Di truyền, để lại. Cùng nghĩa với chữ di .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Để lại, lưu truyền

- “Dĩ di hậu thế” (Nhiêu nga bi ) Để lưu truyền lại đời sau.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Đưa tặng, biếu, cho

Từ ghép với 詒