Các biến thể (Dị thể) của 毷
Ý nghĩa của từ 毷 theo âm hán việt
毷 là gì? 毷 (Máo, Mạo). Bộ Mao 毛 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丨フ一一一ノ一一フ). Ý nghĩa là: “Máo táo” 毷氉 buồn bực, phiền muộn, Vải lông.. Từ ghép với 毷 : Sau “đả máo táo” chỉ thi rớt., 打毷氉 (Học trò) nhậu say vì buồn bực thi rớt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Máo táo” 毷氉 buồn bực, phiền muộn
- Sau “đả máo táo” chỉ thi rớt.
Từ điển Thiều Chửu
- Máo táo 毷氉 buồn bực.
- Vải lông.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 毷氉máo táo [màosào] (văn) ① Buồn bực
- 打毷氉 (Học trò) nhậu say vì buồn bực thi rớt
Từ ghép với 毷